Thực đơn
Đồn_Lưu Tham khảoThái Nguyên | Hạnh Hoa Lĩnh • Tiểu Điếm • Nghênh Trạch • Tiêm Thảo Bình • Vạn Bách Lâm • Tấn Nguyên • Cổ Giao • Thanh Từ • Dương Khúc • Lâu Phàn | |
---|---|---|
Đại Đồng | Bình Thành[1] • Vân Cương[1] • Tân Vinh • Vân Châu • Dương Cao • Thiên Trấn • Quảng Linh • Linh Khâu • Hồn Nguyên • Tả Vân | |
Dương Tuyền | ||
Trường Trị | Lộ Châu[2] • Lộ Thành • Thượng Đảng • Đồn Lưu • Tương Viên • Bình Thuận • Lê Thành • Hồ Quan • Trưởng Tử • Vũ Hương • Thấm • Thấm Nguyên | |
Tấn Thành | ||
Sóc Châu | ||
Tấn Trung | ||
Vận Thành | ||
Hãn Châu | Hãn Phủ • Nguyên Bình • Định Tương • Ngũ Đài • Đại • Phồn Trì • Ninh Vũ • Tĩnh Lạc • Thần Trì • Ngũ Trại • Khả Lam • Hà Khúc • Bảo Đức • Thiên Quan | |
Lâm Phần | ||
Lữ Lương | Ly Thạch • Hiếu Nghĩa • Phần Dương • Văn Thủy • Trung Dương • Hưng • Lâm • Phương Sơn • Liễu Lâm • Lam • Giao Khẩu • Giao Thành • Thạch Lâu |
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Thực đơn
Đồn_Lưu Tham khảoLiên quan
Đồn Lưu Đồ lưu niệmTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đồn_Lưu